1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Won hôm nay
- 02873-036-527
- Số 1 đường Song Hành, Phường An Phú
- 500000-10000000 VND
- https://oncredit.vn/images/logo-img.svg

Với những bạn đang chuẩn bị du lịch hoặc du học, làm việc tại Hàn Quốc, chắc hẳn bạn sẽ quan tâm tìm hiểu 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt. Để giúp bạn có câu trả lời, OnCredit sẽ quy đổi tiền Won ra tiền Việt ngay trong bài viết dưới đây:
Những điểm cơ bản về đồng Won Hàn Quốc
Đồng Won (원) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc. Tiền Won được Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc (có trụ sở tại thủ đô Seoul) phát hành.
Ký hiệu tiền Won là: ₩, viết tắt là KRW. Hiện tại, các đồng Won đang được lưu thông tại Hàn Quốc ở dạng tiền xu và tiền giấy.
Won là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc, được phát hành dưới dạng tiền xu hoặc tiền giấy
Các mệnh giá tiền Won hiện tại
Hiện tại ở Hàn Quốc, mọi người có thể sử dụng tiền giấy hoặc tiền xu để chi trả cho các sản phẩm, dịch vụ. Cụ thể:
Mệnh giá các đồng tiền xu
- 1 Won: chất liệu nhôm, màu trắng.
- 5 Won: chất liệu hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
- 10 Won: chất liệu hợp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
- 50 Won: chất liệu hợp kim đồng, nhôm và niken, màu trắng.
- 100 Won: chất liệu hợp kim đồng và niken, màu trắng.
- 500 Won: chất liệu hợp kim đồng và niken, màu trắng.
Mệnh giá các đồng tiền giấy
- 1000 Won: màu xanh da trời.
- 5000 Won: màu đỏ cam.
- 10000 Won: màu xanh lá cây.
- 50000 Won: màu vàng cam
Mỗi tờ tiền sẽ có một đặc trưng riêng đại diện cho đất nước Hàn Quốc, thể hiện ý nghĩ riêng về văn hóa, kinh tế, lịch sử thông qua hình ảnh các nhân vật hay đồ vật tượng trưng. Nếu yêu thích đất nước Hàn Quốc, bạn có thể tìm hiểu thêm về ý nghĩa các tờ tiền của đất nước này nhé.
Tiền Won có nhiều mệnh giá khác nhau
Tỷ giá tiền Won và tiền Việt
Để trả lời câu hỏi “1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt”, hãy cùng tham khảo tỷ giá đồng tiền Won với tiền Việt Nam.Tỷ giá VND/KRW cập nhật ngày 17/5/2021 là:
1 KRW = 20,57 VND
Hay tương đương 1000 Won to VND = 20.570 VND
Để dễ dàng tính toán hơn, bạn có thể tham khảo bảng quy đổi từng mệnh giá tiền won sang tiền Việt ngay sau đây:
Tiền Won (KRW) | Tiền Việt (VND) |
5 Won | 102,85 đ |
10 Won | 205,7 đ |
50 Won | 1028,5 đ |
100 Won | 2057 đ |
500 Won | 10.285 đ |
1.000 Won | 20.570 đ |
5.000 Won | 102.850 đ |
10.000 Won | 205.700 đ |
50.000 Won | 1.028.500 đ |
Như vậy, hiện tại, tờ tiền Won có giá trị cao nhất là 50.000 KRW có thể quy đổi ra bằng … VND. Tuy nhiên, tỷ giá tiền Won và tiền Việt có thể thay đổi hằng ngày thậm chí hàng giờ, và tỷ giá VND/KRW ở từng ngân hàng cũng khác nhau nên bạn nên lưu ý cập nhật xem 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt thường xuyên hơn nhé
Đổi tiền 1 Won sang tiền Việt ở đâu tốt nhất?
Để đổi tiền Việt sang tiền nước ngoài và ngược lại, bạn phải làm thế nào? Để đổi tiền hợp pháp, bạn cần đến các ngân hàng bán lẻ hoặc Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
Hiện nay, có nhiều tiệm vàng hoặc cá nhân tuyên bố đổi ngoại tệ số lượng lớn cho người có nhu cầu, tuy nhiên việc đổi tiền như thế này là không hợp pháp. Bạn nên đổi tiền ngoại tệ tại các ngân hàng được cấp phép, nếu không có thể chịu phạt theo đúng quy định của pháp luật.
Nên đổi ngoại tệ ở những địa chỉ được pháp luật cho phép
Kết luận
Qua bài viết trên đây, hy vọng bạn đã nắm được cách chuyển đổi 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt cập nhật mới nhất hiện nay. Chỉ cần nhớ 1 won bằng bao nhiêu VND, bạn có thể dễ dàng chuyển đổi các mệnh giá khác của tiền Won.
Nếu bạn đang có ý định đến Hàn Quốc để du lịch, làm việc hay học tập, những thông tin bên trên sẽ rất hữu ích đối với bạn đấy. Tham khảo thêm các bài viết về tỷ giá ngoại tệ tại OnCredit để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích khác nhé
Tham khảo sản phẩm vay tiêu dùng của Oncredit
Thông tin được biên tập bởi: OnCredit.vn